Đọc nhanh: 反命 (phản mệnh). Ý nghĩa là: Hồi báo sau khi thi hành mệnh lệnh. ☆Tương tự: phục mệnh 復命. ◇Chu Lễ 周禮: Quốc hữu đại cố; tắc lệnh đảo từ; kí tế; phản mệnh vu quốc 國有大故; 則令禱祠; 既祭; 反命于國 (Xuân quan 春官; Đô tông nhân 都宗人)..
反命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hồi báo sau khi thi hành mệnh lệnh. ☆Tương tự: phục mệnh 復命. ◇Chu Lễ 周禮: Quốc hữu đại cố; tắc lệnh đảo từ; kí tế; phản mệnh vu quốc 國有大故; 則令禱祠; 既祭; 反命于國 (Xuân quan 春官; Đô tông nhân 都宗人).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反命
- 镇压 反革命
- đàn áp phần tử phản cách mạng
- 镇压 反革命
- đàn áp bọn phản cách mạng
- 天命 反侧
- số trời thay đổi.
- 反革命 言论
- ngôn luận phản cách mạng
- 反革命 活动
- hoạt động phản cách mạng
- 他 被 指控 为 反革命 分子
- Anh ta bị buộc tội là phần tử phản cách mạng.
- 现行 反革命 分子
- Bọn phản cách mạng đang hoạt động.
- 他们 的 反革命 嗅觉 是 很 灵 的
- khứu giác của bọn phản cách mạng rất nhạy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
命›