Đọc nhanh: 击球 (kích cầu). Ý nghĩa là: Đánh bóng.
击球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đánh bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击球
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 球队 的 攻击 非常 凶猛
- Đội bóng có lối tấn công rất mạnh.
- 他 技术 很 好 , 常用 削 击球
- Anh ta giỏi kỹ thuật, thường xuyên dùng cú đánh cắt.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 他 用力 拦击 空中 球 , 将 对方 的 进攻 成功 化解
- Anh ấy mạnh mẽ quật bóng trên không và thành công hóa giải cuộc tấn công của đối phương.
- 拦击 空中 球是 网球 中 非常 高难度 的 技术 动作
- Quật bóng trên không là động tác kỹ thuật khó trong môn quần vợt.
- 截击 空中 球是 一种 非常 快速 的 反应 技巧
- Vô lê là một kỹ thuật phản ứng rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
球›