Đọc nhanh: 反导弹 (phản đạo đạn). Ý nghĩa là: chống tên lửa.
反导弹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống tên lửa
anti-missile
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反导弹
- 股票市场 快速 反弹
- Thị trường cổ phiếu nhanh chóng tăng lại.
- 远程 导弹
- tên lửa tầm xa.
- 这 只 巨大 的 军舰 被 一枚 自动 寻 的 导弹 击中
- Con tàu chiến khổng lồ này đã bị một quả tên lửa tự động tìm đánh trúng.
- 弹簧 的 反弹力 很强
- Lực đàn hồi của lò xo rất mạnh.
- 他 是 前 陆军 导弹 操作员
- Anh ấy là cựu nhà điều hành tên lửa quân đội
- 乒乓球 反弹 很快
- Bóng bàn bật lại rất nhanh.
- 运动鞋 的 反弹 效果 好
- Giày thể thao có hiệu ứng đàn hồi tốt.
- 投资者 期待 市场 反弹
- Nhà đầu tư mong đợi thị trường tăng lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
导›
弹›