Đọc nhanh: 反工 (phản công). Ý nghĩa là: đảo ngược công việc;hàng trả lại.
反工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảo ngược công việc;hàng trả lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反工
- 我们 要 支持 反扒 工作
- Chúng ta phải ủng hộ công việc chống trộm cắp.
- 她 很 努力 工作 , 相反 , 薪水 却 很 低
- Cô ấy làm việc rất chăm chỉ nhưng ngược lại lương lại rất thấp.
- 很多 人 反对 人工流产
- Nhiều người phản đối phá thai nhân tạo.
- 违反 的 员工 一概 处理
- Nhân viên vi phạm đều bị xử lý.
- 政府 大力开展 反腐败 工作
- Chính phủ ra sức triển khai công tác phản đối tham nhũng.
- 他 需要 反思 工作 中 的 问题
- Anh ấy cần suy nghĩ lại về vấn đề trong công việc.
- 市场 销售 情况 的 信息 不断 反馈 到 工厂
- thông tin về tình hình tiêu thụ của thị trường không ngừng phản hồi về nhà máy.
- 商品 市场 扩大 了 , 就 会 引起 工业生产 的 连锁反应
- thị trường hàng hoá được mở rộng, mang lại những cơ hội cho ngành sản xuất công nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
工›