反工 fǎn gōng
volume volume

Từ hán việt: 【phản công】

Đọc nhanh: 反工 (phản công). Ý nghĩa là: đảo ngược công việc;hàng trả lại.

Ý Nghĩa của "反工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

反工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đảo ngược công việc;hàng trả lại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反工

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 支持 zhīchí 反扒 fǎnbā 工作 gōngzuò

    - Chúng ta phải ủng hộ công việc chống trộm cắp.

  • volume volume

    - hěn 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 相反 xiāngfǎn 薪水 xīnshuǐ què hěn

    - Cô ấy làm việc rất chăm chỉ nhưng ngược lại lương lại rất thấp.

  • volume volume

    - 很多 hěnduō rén 反对 fǎnduì 人工流产 réngōngliúchǎn

    - Nhiều người phản đối phá thai nhân tạo.

  • volume volume

    - 违反 wéifǎn de 员工 yuángōng 一概 yīgài 处理 chǔlǐ

    - Nhân viên vi phạm đều bị xử lý.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 大力开展 dàlìkāizhǎn 反腐败 fǎnfǔbài 工作 gōngzuò

    - Chính phủ ra sức triển khai công tác phản đối tham nhũng.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 反思 fǎnsī 工作 gōngzuò zhōng de 问题 wèntí

    - Anh ấy cần suy nghĩ lại về vấn đề trong công việc.

  • volume volume

    - 市场 shìchǎng 销售 xiāoshòu 情况 qíngkuàng de 信息 xìnxī 不断 bùduàn 反馈 fǎnkuì dào 工厂 gōngchǎng

    - thông tin về tình hình tiêu thụ của thị trường không ngừng phản hồi về nhà máy.

  • volume volume

    - 商品 shāngpǐn 市场 shìchǎng 扩大 kuòdà le jiù huì 引起 yǐnqǐ 工业生产 gōngyèshēngchǎn de 连锁反应 liánsuǒfǎnyìng

    - thị trường hàng hoá được mở rộng, mang lại những cơ hội cho ngành sản xuất công nghiệp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao