Đọc nhanh: 反季 (phản quý). Ý nghĩa là: Trái mùa. Ví dụ : - 反季水果 Trái cây trái mùa
反季 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trái mùa
- 反季 水果
- Trái cây trái mùa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反季
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 反季 水果
- Trái cây trái mùa
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
季›