Đọc nhanh: 干烧器 (can thiếu khí). Ý nghĩa là: bình hút khô.
干烧器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình hút khô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干烧器
- 在 窑 里 烧制 陶器
- Nung chế tạo đồ gốm trong lò.
- 搂 点儿 干草 烧
- đi vơ ít cỏ khô để đun.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 在 北方 竹器 容易 干裂
- Ở phía Bắc những đồ dùng bằng tre nứa dễ bị khô nứt.
- 他 的 武器 有 一面 干
- Vũ khí của anh ấy có một tấm khiên.
- 这部 机器 没多大 毛病 , 你 却 要 大 拆大卸 , 何必如此 大动干戈 呢
- cỗ máy này không hư nhiều, anh lại tháo tan tành ra, chẳng phải chuyện bé xé ra to sao?
- 如果 干扰器 失效 你 能 重置 通信 系统 吗
- Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?
- 消防队员 需用 呼吸 器械 才能 进入 燃烧 著 的 房屋
- Nhân viên cứu hỏa phải sử dụng thiết bị hô hấp để tiến vào căn nhà đang cháy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
干›
烧›