Đọc nhanh: 反坦克火箭 (phản thản khắc hoả tiễn). Ý nghĩa là: Tên lửa chống tăng.
反坦克火箭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên lửa chống tăng
反坦克火箭是一种传统的反坦克兵器,二次大战中就曾发挥过重要作用。在现代战争中,反坦克火箭仍发挥着不可忽视的重要作用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反坦克火箭
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 就 像 泰坦尼克号 里 的 莱昂纳多 一样
- Anh ấy giống như Leonardo DiCaprio trong Titanic.
- 击毁 敌方 坦克 三辆
- tiêu huỷ ba chiếc xe bọc thép của địch.
- 这种 火箭 的 导向 性能 良好
- tính dẫn hướng của loại hoả tiễn này rất tốt.
- 我们 得 先 把 敌人 的 坦克 吃光
- Chúng ta trước tiên phải tiêu diệt hết xe tăng của địch.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 恩培多 克勒 以为 他 是 天神 跳进 了 火山
- Empedocles nghĩ mình là Thần và nhảy xuống núi lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
反›
坦›
火›
箭›