Đọc nhanh: 单级火箭 (đơn cấp hoả tiễn). Ý nghĩa là: Tên lửa một tầng.
单级火箭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên lửa một tầng
单级火箭是指只有一级的火箭。火箭根据级数的多少可分为单级火箭和多级火箭两种。单级火箭由箭体结构 (包括贮箱)、发动机、推进剂输送系统及制导和控制系统等组成,最上面连接有效载荷。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单级火箭
- 宇宙火箭 射入 太空
- hoả tiễn vũ trụ bắn lên trời.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 超级 火辣
- Cô ấy đang bốc khói.
- 韩国 的 火鸡 面 确实 超级 辣
- Mì cay Hàn Quốc thực sự siêu cay.
- 这种 火箭 的 导向 性能 良好
- tính dẫn hướng của loại hoả tiễn này rất tốt.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 明天 计划 发射 火箭
- Dự kiến phóng tên lửa vào ngày mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
火›
箭›
级›