Đọc nhanh: 反右运动 (phản hữu vận động). Ý nghĩa là: Phong trào chống cực hữu, cuộc thanh trừng "cực hữu" của Mao sau khi Chiến dịch Trăm hoa kết thúc năm 1957.
反右运动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phong trào chống cực hữu, cuộc thanh trừng "cực hữu" của Mao sau khi Chiến dịch Trăm hoa kết thúc năm 1957
Anti-Rightist Movement, Mao's purge of "rightists" after the Hundred Flowers Campaign ended in 1957
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反右运动
- 他 从小 就 爱 运动
- từ nhỏ nó đã thích thể thao.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 运动员 反应 灵活 , 轻松 接球
- Vận động viên phản ứng linh hoạt, dễ dàng bắt bóng.
- 进行 踏步机 运动 30 分钟 能 帮助 消耗 200 左右 的 热量
- 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo
- 趋 水性 一个 有机物 对 水分 的 反应 而 产生 的 运动
- Chuyển đổi năng lượng của một hợp chất hữu cơ theo phản ứng với nước thành chuyển động.
- 运动鞋 的 反弹 效果 好
- Giày thể thao có hiệu ứng đàn hồi tốt.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
反›
右›
运›