Đọc nhanh: 反射作用 (phản xạ tá dụng). Ý nghĩa là: sự phản xạ.
反射作用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự phản xạ
reflection; reflex
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反射作用
- 印章 盖反 失去 作用
- Con dấu được đóng ngược sẽ mất tác dụng.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 他 反复 地 做 同一个 动作
- Anh ta lặp đi lặp lại cùng một động tác.
- 他 发挥 了 重要 作用
- Anh ấy phát huy tác dụng quan trọng.
- 填鸭式 的 教学方法 只能 起 反作用
- phương pháp học nhồi nhét chỉ có thể gây ra phản tác dụng.
- 他 用 积极 的 心态 工作
- Anh ấy làm việc với tâm thái tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
反›
射›
用›