Đọc nhanh: 反动力 (phản động lực). Ý nghĩa là: phản lực.
反动力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phản lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反动力
- 他 是 个 反动 军阀
- Anh ấy là một tên quân phiệt phản động.
- 他 反应 很 机动
- Anh ấy phản ứng rất nhanh nhạy.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 他 反复 地 做 同一个 动作
- Anh ta lặp đi lặp lại cùng một động tác.
- 解放前 土豪 凭借 反动势力 践踏 农民
- trước giải phóng, bọn địa chủ dựa vào thế lực phản động chà đạp nông dân.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 他们 抓获 了 几名 反动派
- Họ đã bắt được vài tên phản động.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
动›
反›