Đọc nhanh: 反用换流器 (phản dụng hoán lưu khí). Ý nghĩa là: biến tần, thiết bị chuyển đổi điện xoay chiều sang điện một chiều và ngược lại.
反用换流器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến tần, thiết bị chuyển đổi điện xoay chiều sang điện một chiều và ngược lại
inverter, device that converts AC electricity to DC and vice versa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反用换流器
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 他 用书 交换 了 一张 电影票
- Anh ấy dùng sách để đổi lấy một vé xem phim.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
- 用 解码器 交换 罪证 录像
- Tận dụng bộ giải mã cho băng bằng chứng.
- 他 用 手语 与 我 交流
- Anh ấy dùng ký hiệu tay để nói chuyện với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
器›
换›
流›
用›