Đọc nhanh: 条线图 (điều tuyến đồ). Ý nghĩa là: Bar chart là một dạng biểu đồ cột dùng để mô tả xu hướng thay đổi của các đối tượng qua thời gian hoặc để so sánh các yếu tố quan trọng. Biểu đồ này thường có hai trục: một là yếu tố cần phân tích; hai là số liệu mô tả đối tượng đó. Biểu đồ cột thường biểu diễn theo chiều dọc hoặc chiều ngang..
条线图 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bar chart là một dạng biểu đồ cột dùng để mô tả xu hướng thay đổi của các đối tượng qua thời gian hoặc để so sánh các yếu tố quan trọng. Biểu đồ này thường có hai trục: một là yếu tố cần phân tích; hai là số liệu mô tả đối tượng đó. Biểu đồ cột thường biểu diễn theo chiều dọc hoặc chiều ngang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 条线图
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 图形 的 中轴线 很 明显
- Trục trung tâm của hình rất rõ ràng.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 她 经营 这 条 产品线
- Cô ấy phụ trách quản lý dòng sản phẩm này.
- 导游 在 地图 上 标记 了 我们 这次 旅行 的 路线
- Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ
- 他 努力 记忆 着 地图 上 的 路线
- Anh cố gắng ghi nhớ lộ trình trên bản đồ.
- 你 应该 先 把 两条 电线 连 起来
- Bạn nên nối hai dây điện này vào trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
条›
线›