Đọc nhanh: 双重标准 (song trọng tiêu chuẩn). Ý nghĩa là: tiêu chuẩn kép. Ví dụ : - 你自己讲话双重标准 Nói về tiêu chuẩn kép.
双重标准 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu chuẩn kép
double standard
- 你 自己 讲话 双重标准
- Nói về tiêu chuẩn kép.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双重标准
- 女孩 的 标准 体重 与 男孩 的 标准 体重 不同
- Cân nặng tiêu chuẩn của con gái khác với cân nặng tiêu chuẩn của con trai
- 他 的 成绩 刚够 标准
- Thành tích của anh ấy vừa đủ tiêu chuẩn.
- 货物 的 重量 超出 标准
- Trọng lượng hàng hóa vượt quá tiêu chuẩn.
- 她 的 体重 超过 了 标准
- Cân nặng của cô ấy vượt qua tiêu chuẩn.
- 你 自己 讲话 双重标准
- Nói về tiêu chuẩn kép.
- 这 绝对 是 男女 不 平等 的 双重标准
- Đó là một tiêu chuẩn kép.
- 他 采取 双重标准 自己 可以 有 外遇 女方 却 不行
- Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.
- 我们 将 探讨 达到 这 双重 目标 前 途径
- Chúng ta sẽ khám phá các cách để đạt được mục tiêu kép này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
双›
标›
重›