Đọc nhanh: 双重收费 (song trọng thu phí). Ý nghĩa là: Two-part tariff Biểu giá hai phần.
双重收费 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Two-part tariff Biểu giá hai phần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双重收费
- 你 自己 讲话 双重标准
- Nói về tiêu chuẩn kép.
- 停车 收费 表 的 私有化
- Việc tư nhân hóa các đồng hồ đậu xe.
- 双重 玛奇朵 好 了
- Có một con macchiato doppio!
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
- 你 的 行李 太重 了 、 需要 补交 托运费
- Hành lý của bạn nặng quá, phải trả thêm phí vận chuyển
- 他 收到 了 一个 重要 的 密件
- Anh ấy đã nhận được một tài liệu mật quan trọng.
- 他 收到 了 一份 重要 的 文
- Anh ấy nhận được một văn bản quan trọng.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
收›
费›
重›