Đọc nhanh: 双方犯规 (song phương phạm quy). Ý nghĩa là: Lỗi hai bên.
双方犯规 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lỗi hai bên
在同一场篮球比赛中,双方队员同时产生了侵人犯规的行为。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双方犯规
- 冻结 双方 关系
- mối quan hệ song phương tạm ngừng.
- 协议 规定 双方 每月 会晤 一次
- Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 六号 队员 犯 了 规 , 被 罚下场
- vận động viên số 6 phạm quy, bị phạt ra khỏi đấu trường.
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 双方 关系 一直 很 好
- Mối quan hệ giữa hai bên luôn rất tốt.
- 双方 的 合作 是 为了 对 商业界 的 规范 准则 提出 了 新 的 要求
- Sự hợp tác giữa hai bên nhằm đặt ra những yêu cầu mới về các chuẩn mực quy phạm của cộng đồng doanh nghiệp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
方›
犯›
规›