Đọc nhanh: 技术犯规 (kĩ thuật phạm quy). Ý nghĩa là: Lỗi kỹ thuật.
技术犯规 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lỗi kỹ thuật
技术犯规是指所有(不包括与对方队员接触)的队员犯规。队员不得漠视裁判员的劝告或运用不正当的行为。当有队员犯规后,裁判会作出一个手掌与另一个手掌交叉成T形,并举过头顶的动作来示意。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技术犯规
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 技术 操作规程
- quy trình thao tác kỹ thuật
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 他们 的 技术水平 差距 很小
- Khoảng cách về trình độ kỹ thuật của họ rất nhỏ.
- 他 在 厂子 里 是 个 顶呱呱 的 技术能手
- Trong xưởng, anh ấy là một người có kĩ thuật vô cùng tốt.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
- 两个 人 的 技术 难分高下
- kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.
- 他们 突破 了 技术 难关
- Họ đã vượt qua khó khăn kỹ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
技›
术›
犯›
规›