Đọc nhanh: 双排架 (song bài giá). Ý nghĩa là: vỏ kép.
双排架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vỏ kép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双排架
- 笔记本 排放 在 架子 上
- Sổ tay được sắp xếp trên giá.
- 一排 子弹
- một băng đạn.
- 排成 双行
- xếp thành hàng đôi.
- 这双鞋 穿着 太紧 , 得排 一排
- Đôi giày này quá chật và cần phải cố định lại hình dáng.
- 那 就 变成 了 双 排 灯节
- Đó là gấp đôi Diwali.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 三个 班 组成 一个排
- Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.
- 每天 下午 放学 3 点到 7 点 我 都 要 留在 学校 排练 , 双休日 也 要 去 学校
- Chiều nào tan trường em cũng phải ở lại trường luyện tập từ 3 giờ chiều đến 7 giờ chiều và cuối tuần em cũng phải đi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
排›
架›