Đọc nhanh: 双层床 (song tằng sàng). Ý nghĩa là: Giường tầng.
双层床 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giường tầng
双层床是指上下双层的床。双层床在举步为艰的房间里可以节省相当大的空间,也为朋友留宿提供方便。而在大多数学校,学生宿舍内统一采用双层床更是普遍。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双层床
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 上层 领导
- lãnh đạo cấp trên.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 不要 把 钱 掖 在 床 下
- Đừng giấu tiền dưới gầm giường.
- 不 就 在 床边 桌子 上 的
- Không, nó ở trên bàn cạnh giường.
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
层›
床›