Đọc nhanh: 双子叶 (song tử hiệp). Ý nghĩa là: cây hai lá mầm (họ thực vật được phân biệt bởi hai lá phôi, bao gồm cúc, cây lá rộng, cây thân thảo).
双子叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây hai lá mầm (họ thực vật được phân biệt bởi hai lá phôi, bao gồm cúc, cây lá rộng, cây thân thảo)
dicotyledon (plant family distinguished by two embryonic leaves, includes daisies, broadleaved trees, herbaceous plants)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双子叶
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 体操 运动员 在 双杠 上 摆动 身子
- Vận động viên thể dục múa trên thanh đôi.
- 冬瓜 的 叶子 很大
- Lá của bí đao rất lớn.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 一双 筷子
- đôi đũa
- 买 双 袜子
- mua đôi tất
- 双子 巫师 团 的 人 都 要死 了
- Các Song Tử đều đang hấp hối.
- 他 买 了 一双 新 鞋子
- Anh ấy đã mua một đôi giày mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
叶›
子›