Đọc nhanh: 双周报 (song chu báo). Ý nghĩa là: Báo cáo hai tuần một lần.
双周报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Báo cáo hai tuần một lần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双周报
- 《 北京 周报 》
- tuần báo Bắc Kinh
- 官方 报告 将 于 下周 发布
- Báo cáo chính thức sẽ được phát hành vào tuần tới.
- 我们 的 本周 报纸 要闻 回顾 由 《 时代 》 周刊 编辑 主持
- Bản tóm tắt tin tức hàng tuần của chúng tôi được chủ trì bởi biên tập viên của tạp chí "Thời đại".
- 报纸 上 说 在 中国 周口店 发现 了 史前 人类 头盖骨
- Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.
- 请 在 周五 之前 报名
- Xin hãy đăng ký trước thứ sáu.
- 经理 要求 汇报 每周 数据
- Giám đốc yêu cầu báo cáo số liệu hàng tuần.
- 每周 填报 工程进度
- mỗi tuần khai báo tiến độ công trình.
- 天气预报 说 , 周末 可能 会 下雨
- Dự báo thời tiết cho biết trời có thể mưa vào cuối tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
周›
报›