Đọc nhanh: 挤车 (tễ xa). Ý nghĩa là: Kẹt xe; tắc đường. Ví dụ : - 他每天这样挤车不烦吗? Anh ta mỗi ngày đều chen chúc như thế không thấy phiền sao?
挤车 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẹt xe; tắc đường
《挤车》是Various Artists演唱的歌曲,收录于《单曲 - 挤车》专辑中。
- 他 每天 这样 挤车 不烦 吗 ?
- Anh ta mỗi ngày đều chen chúc như thế không thấy phiền sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤车
- 头 两 节车厢 很 拥挤
- Hai toa xe đầu tiên rất đông đúc.
- 他 每天 这样 挤车 不烦 吗 ?
- Anh ta mỗi ngày đều chen chúc như thế không thấy phiền sao?
- 刚才 坐 公共汽车 , 挤死 了
- Ban nãy ngồi xe bus, chật chội chết mất.
- 人们 拼命 挤 上车
- Mọi người cố chen lên xe.
- 你 能 不能 挤进 快车道 啊 适应 这种 生活
- Bạn có nghĩ rằng bạn có thể đi vào làn đường nhanh?
- 高峰 时间 的 车流量 很 拥挤
- Lượng xe cộ trong giờ cao điểm rất đông đúc.
- 大家 顺序 上车 , 不要 拥挤
- Mọi người lên xe theo thứ tự, đừng chen nhau.
- 车内 太 挤 , 人 都 没法 动换 了
- trong xe chật quá, hàng khách không thể cử động được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挤›
车›