Đọc nhanh: 不醉不归 (bất tuý bất quy). Ý nghĩa là: Không say không về. Ví dụ : - 为了我们的友谊,今天不醉不归。 Vì tình bạn của chúng ta, chúng mình sẽ không không về.
不醉不归 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không say không về
不醉不归:李玲玉演唱的歌曲
- 为了 我们 的 友谊 , 今天 不醉 不 归
- Vì tình bạn của chúng ta, chúng mình sẽ không không về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不醉不归
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 你 为什么 夜 不 归宿
- Tại sao cả đêm bạn không về nhà
- 有 意见 归有 意见 决不能 撂挑子
- có ý kiến thì có ý kiến, nhất định không chịu làm.
- 他 已经 奄奄一息 , 不久 就 归 西天 了
- Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.
- 原因 是 复杂 , 归结 起来 不 外 三个 方面
- nguyên nhân thì phức tạp, tóm lại không ngoài 3 phương diện.
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
- 为了 我们 的 友谊 , 今天 不醉 不 归
- Vì tình bạn của chúng ta, chúng mình sẽ không không về.
- 高 这个 城市 玩 劈酒 的 在 夜场 不醉 无归
- dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
归›
醉›