Đọc nhanh: 及 (cập). Ý nghĩa là: đạt tới; đạt đến; đến; tới, đuổi kịp; kịp, áp dụng đến; ảnh hưởng đến; quan tâm đến. Ví dụ : - 水平尚及行业标准。 Mức độ vẫn đạt tiêu chuẩn ngành.. - 成绩未及预期目标。 Kết quả học tập chưa đạt đến mục tiêu dự kiến.. - 他努力奔跑及上队伍。 Anh ấy cố gắng chạy để kịp đội ngũ.
及 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đạt tới; đạt đến; đến; tới
达到
- 水平 尚及 行业标准
- Mức độ vẫn đạt tiêu chuẩn ngành.
- 成绩 未及 预期 目标
- Kết quả học tập chưa đạt đến mục tiêu dự kiến.
✪ 2. đuổi kịp; kịp
赶上
- 他 努力 奔跑 及 上 队伍
- Anh ấy cố gắng chạy để kịp đội ngũ.
- 她 拼命 追赶 及 上 大家
- Cô ấy cố gắng đuổi kịp mọi người.
✪ 3. áp dụng đến; ảnh hưởng đến; quan tâm đến
推广到;牵涉到;照顾到
- 问题 及 许多 人
- Vấn đề này liên quan đến nhiều người.
- 她 及 所有人 的 需求
- Cô ấy quan tâm đến nhu cầu của mọi người.
✪ 4. cho
给;给予
- 请 及 我 一杯 水
- Xin cho tôi một cốc nước.
- 我及 他 一个 机会
- Tôi cho anh ấy một cơ hội.
及 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. và; cho
连接并列的名词或名词性词组
- 桌椅 及 书本 摆放 整齐
- Bàn ghế và sách được xếp gọn gàng.
- 花草 及 树木 充满生机
- Hoa cỏ và cây cối tràn đầy sức sống.
及 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Cập
(Jí) 姓
- 及 女士 工作 很 认真
- Bà Cập làm việc rất chăm chỉ.
- 及姓 在 本地 不多见
- Họ Cập không phổ biến ở địa phương này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 及
- 他 口试 不及格
- Anh ta không đạt điểm đầu vào trong kỳ thi lời nói.
- 他 及时 完成 了 任务
- Anh ấy kịp thời hoàn thành nhiệm vụ.
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
- 他 及时 偿还 了 借款
- Anh ấy đã hoàn trả khoản vay kịp thời.
- 他 努力 奔跑 及 上 队伍
- Anh ấy cố gắng chạy để kịp đội ngũ.
- 骨折 需要 及时 治疗
- Gãy xương cần được điều trị kịp thời.
- 他们 没有 及时 回应
- Họ không phản hồi kịp thời.
- 他 及时 回 了 我 的 消息
- Anh ấy đã trả lời tin nhắn của tôi ngay lập tức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›