volume volume

Từ hán việt: 【cập】

Đọc nhanh: (cập). Ý nghĩa là: đạt tới; đạt đến; đến; tới, đuổi kịp; kịp, áp dụng đến; ảnh hưởng đến; quan tâm đến. Ví dụ : - 水平尚及行业标准。 Mức độ vẫn đạt tiêu chuẩn ngành.. - 成绩未及预期目标。 Kết quả học tập chưa đạt đến mục tiêu dự kiến.. - 他努力奔跑及上队伍。 Anh ấy cố gắng chạy để kịp đội ngũ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 3

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. đạt tới; đạt đến; đến; tới

达到

Ví dụ:
  • volume volume

    - 水平 shuǐpíng 尚及 shàngjí 行业标准 hángyèbiāozhǔn

    - Mức độ vẫn đạt tiêu chuẩn ngành.

  • volume volume

    - 成绩 chéngjì 未及 wèijí 预期 yùqī 目标 mùbiāo

    - Kết quả học tập chưa đạt đến mục tiêu dự kiến.

✪ 2. đuổi kịp; kịp

赶上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 努力 nǔlì 奔跑 bēnpǎo shàng 队伍 duìwǔ

    - Anh ấy cố gắng chạy để kịp đội ngũ.

  • volume volume

    - 拼命 pīnmìng 追赶 zhuīgǎn shàng 大家 dàjiā

    - Cô ấy cố gắng đuổi kịp mọi người.

✪ 3. áp dụng đến; ảnh hưởng đến; quan tâm đến

推广到;牵涉到;照顾到

Ví dụ:
  • volume volume

    - 问题 wèntí 许多 xǔduō rén

    - Vấn đề này liên quan đến nhiều người.

  • volume volume

    - 所有人 suǒyǒurén de 需求 xūqiú

    - Cô ấy quan tâm đến nhu cầu của mọi người.

✪ 4. cho

给;给予

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 一杯 yībēi shuǐ

    - Xin cho tôi một cốc nước.

  • volume volume

    - 我及 wǒjí 一个 yígè 机会 jīhuì

    - Tôi cho anh ấy một cơ hội.

khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. và; cho

连接并列的名词或名词性词组

Ví dụ:
  • volume volume

    - 桌椅 zhuōyǐ 书本 shūběn 摆放 bǎifàng 整齐 zhěngqí

    - Bàn ghế và sách được xếp gọn gàng.

  • volume volume

    - 花草 huācǎo 树木 shùmù 充满生机 chōngmǎnshēngjī

    - Hoa cỏ và cây cối tràn đầy sức sống.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Cập

(Jí) 姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 女士 nǚshì 工作 gōngzuò hěn 认真 rènzhēn

    - Bà Cập làm việc rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - 及姓 jíxìng zài 本地 běndì 不多见 bùduōjiàn

    - Họ Cập không phổ biến ở địa phương này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 口试 kǒushì 不及格 bùjígé

    - Anh ta không đạt điểm đầu vào trong kỳ thi lời nói.

  • volume volume

    - 及时 jíshí 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Anh ấy kịp thời hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 事到如今 shìdàorújīn 后悔 hòuhuǐ 来不及 láibùjí le

    - Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.

  • volume volume

    - 及时 jíshí 偿还 chánghuán le 借款 jièkuǎn

    - Anh ấy đã hoàn trả khoản vay kịp thời.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 奔跑 bēnpǎo shàng 队伍 duìwǔ

    - Anh ấy cố gắng chạy để kịp đội ngũ.

  • volume volume

    - 骨折 gǔzhé 需要 xūyào 及时 jíshí 治疗 zhìliáo

    - Gãy xương cần được điều trị kịp thời.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 没有 méiyǒu 及时 jíshí 回应 huíyìng

    - Họ không phản hồi kịp thời.

  • volume volume

    - 及时 jíshí huí le de 消息 xiāoxi

    - Anh ấy đã trả lời tin nhắn của tôi ngay lập tức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cập
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHE (弓竹水)
    • Bảng mã:U+53CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao