叉勺 chā sháo
volume volume

Từ hán việt: 【xoa thược】

Đọc nhanh: 叉勺 (xoa thược). Ý nghĩa là: nói.

Ý Nghĩa của "叉勺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

叉勺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nói

spork

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叉勺

  • volume volume

    - zhe 叉子 chāzǐ

    - Anh ấy cầm cái nĩa.

  • volume volume

    - chā zhe tuǐ zhàn zhe

    - Đứng giạng chân.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín zhe 叉子 chāzǐ 翻土 fāntǔ

    - Người nông dân cầm cào ba chân để xới đất.

  • volume volume

    - 再加 zàijiā 两大勺 liǎngdàsháo 黄豆 huángdòu jiàng

    - Lại thêm 2 thìa xì dầu

  • volume volume

    - mén bèi 叉住 chāzhù 打不开 dǎbùkāi

    - Cửa bị chặn không mở được.

  • volume volume

    - 厨房 chúfáng yǒu 一个 yígè 马勺 mǎsháo

    - Trong bếp có một cái muỗng lớn.

  • volume volume

    - yòng 叉子 chāzǐ 收集 shōují 干草 gāncǎo

    - Anh ấy dùng cây đinh ba để thu gom cỏ khô.

  • volume volume

    - yǎo le 一勺 yīsháo yán

    - Anh ấy đã múc một thìa muối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+1 nét)
    • Pinyin: Sháo , Zhuó
    • Âm hán việt: Chước , Thược
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:PI (心戈)
    • Bảng mã:U+52FA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin: Chā , Chá , Chǎ , Chà , Chāi
    • Âm hán việt: Xoa
    • Nét bút:フ丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+53C9
    • Tần suất sử dụng:Cao