Đọc nhanh: 恩断义绝 (ân đoạn nghĩa tuyệt). Ý nghĩa là: Ân đoạn nghĩa tuyệt. Ví dụ : - 因为他投敌叛国,所以我要与他恩断义绝,从此各不相认 Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
恩断义绝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ân đoạn nghĩa tuyệt
恩断义绝,汉语成语,拼音是ēn duàn yì jué,夫妻或亲属朋友之间恩爱情义完全断绝,从此不相往来。出自元·马致远《任风子》。
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩断义绝
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 断绝关系
- cắt đứt quan hệ
- 几个 南美洲 国家 和 纳粹德国 断绝 了 外交关系
- Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.
- 断粮 绝草 ( 草 : 特指 喂 马 的 草料 )
- lương thảo cạn kiệt; hết sạch lương thảo.
- 辜恩背义
- vong ân bội nghĩa
- 断绝 交通
- cắt đứt giao thông
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
- 他 断绝 了 与 所有人 的 联系
- Anh ấy cắt đứt liên lạc với mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
恩›
断›
绝›