Đọc nhanh: 县官 (huyện quan). Ý nghĩa là: thẩm phán quận, thẩm phán huyện, huyện quan.
县官 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thẩm phán quận
county magistrate
✪ 2. thẩm phán huyện
district magistrate
✪ 3. huyện quan
负责管理一县的长官
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 县官
- 她 男朋友 是 普利茅斯 县 的 检察官
- Bạn trai của cô là công tố viên quận Plymouth.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 他们 忽略 了 政党 的 官方 路线
- Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.
- 他们 有 一位 法官 和 两个 审判员
- Họ có một thẩm phán và hai giám định viên.
- 人 体内 的 器官 很 复杂
- Các bộ phận trong cơ thể rất phức tạp.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
- 他 做 了 在座 的 每 一位 检控官 会 做 的 事
- Anh ta đã làm những gì mà bất kỳ công tố viên nào trong phòng này sẽ làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
官›