Đọc nhanh: 县名 (huyện danh). Ý nghĩa là: tên của quận. Ví dụ : - 井陉(县名,在河北)。 Tỉnh Hình (tên huyện ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
县名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên của quận
name of county
- 井陉 ( 县名 , 在 河北 )
- Tỉnh Hình (tên huyện ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 县名
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 井陉 ( 县名 , 在 河北 )
- Tỉnh Hình (tên huyện ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
- 在 县名 前冠上 省名 以便 识别
- Thêm tên tỉnh trước tên huyện để dễ nhận biết.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 祁门县 的 特产 很 有名
- Đặc sản của huyện Kỳ Môn rất nổi tiếng.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
名›