Đọc nhanh: 去极化 (khứ cực hoá). Ý nghĩa là: (điện) sự khử cực.
去极化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (điện) sự khử cực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去极化
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 两极分化
- phân hoá hai mặt đối lập.
- 两极分化
- phân thành hai cực
- 气候变化 正在 走向 极端
- Biến đổi khí hậu đang tiến đến cực đoan.
- 去年 三月 , 他 加入 共青团 , 从此 工作 学习 更加 积极 了
- Tháng ba năm ngoái, anh ta gia nhập vào đoàn thanh niên cộng sản, từ đó chuyện học tập càng tích cực hơn.
- 终于 来到 宣极殿 外 俯仰之间 只 感叹 造化弄人
- Cuối cùng thì tôi cũng đã tới bên ngoài Huyền Cơ điện, nhìn lên, tôi chỉ biết thở dài cảm thán cho số mệnh trêu ngươi
- 高僧 昨日 已化 去
- Vị cao tăng qua đời hôm qua.
- 我 去 了 顺化 旅游
- Tôi đã đi du lịch Huế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
去›
极›