传感网 chuán gǎn wǎng
volume volume

Từ hán việt: 【truyền cảm võng】

Đọc nhanh: 传感网 (truyền cảm võng). Ý nghĩa là: (công nghệ) mạng cảm biến.

Ý Nghĩa của "传感网" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

传感网 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (công nghệ) mạng cảm biến

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传感网

  • volume volume

    - 妹妹 mèimei duì 网球 wǎngqiú 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.

  • volume volume

    - jiē 传感 chuángǎn 线 xiàn

    - nối dây cảm biển

  • volume volume

    - shì 运动 yùndòng 传感器 chuángǎnqì

    - Đó là một cảm biến chuyển động.

  • volume volume

    - 流感 liúgǎn shì 一种 yīzhǒng 传染病 chuánrǎnbìng 特征 tèzhēng shì 发热 fārè 全身 quánshēn 疼痛 téngtòng 疲乏 pífá 无力 wúlì

    - Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.

  • volume volume

    - 用来 yònglái jiāng 巨型 jùxíng 啮齿动物 nièchǐdòngwù 传到 chuándào 网上 wǎngshàng de 电脑 diànnǎo

    - Mulgrew được sử dụng để tải loài gặm nhấm lớn lên web.

  • volume volume

    - 感冒 gǎnmào hěn 容易 róngyì 传染 chuánrǎn

    - Cảm cúm rất dễ lây nhiễm.

  • volume volume

    - bèi 传染 chuánrǎn le 流感 liúgǎn

    - Anh ấy bị lây nhiễm cúm.

  • volume volume

    - 流感 liúgǎn 传染给 chuánrǎngěi 同事 tóngshì le

    - Anh ấy lây cúm cho đồng nghiệp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Võng 网 (+0 nét)
    • Pinyin: Wǎng
    • Âm hán việt: Võng
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BKK (月大大)
    • Bảng mã:U+7F51
    • Tần suất sử dụng:Rất cao