Đọc nhanh: 去就 (khứ tựu). Ý nghĩa là: đảm nhiệm hay không đảm nhiệm chức vụ. Ví dụ : - 去就不苟。 đảm nhiệm hay không đảm nhiệm chức vụ đều được cả.
去就 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảm nhiệm hay không đảm nhiệm chức vụ
担任或不担任职务
- 去 就 不苟
- đảm nhiệm hay không đảm nhiệm chức vụ đều được cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去就
- 从 斜井 下去 一百米 , 就 到 工作面
- từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 他 一去 医院 就 紧张 得 要命
- Anh ấy vô cùng lo lắng mỗi lần đến bệnh viện.
- 他 一 看到 朋友 就 趋 走 过去
- Anh ấy vừa thấy bạn đã chạy tới ngay.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 事情 就是 这些 , 各组 回去 掂量 着 办得 了
- công việc chỉ có bao nhiêu đó, các tổ về suy tính mà làm thôi.
- 一 撒线 , 风筝 就 上去 了
- vừa tung dây, con diều đã bay lên rồi.
- 今天 一早 他 就 下乡 去 了
- sáng hôm nay anh ấy sẽ về quê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
就›