Đọc nhanh: 去势 (khử thế). Ý nghĩa là: vô hiệu hóa, để neuter.
去势 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vô hiệu hóa
neutered
✪ 2. để neuter
to neuter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去势
- 她 去 找 人 占卜 运势
- Cô ấy đi tìm người để xem bói vận mệnh.
- 一去不回 还
- một đi không trở lại
- 一怒而去
- hễ giận là đi ngay
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 一定 是 他 鼓捣 你 去 干 的
- nhất định nó xúi giục anh đi làm.
- 一天 我会 去 那座 山
- Một ngày nào đó tôi sẽ đến ngọn núi đó.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
去›