Đọc nhanh: 原著 (nguyên trước). Ý nghĩa là: nguyên tác; bản gốc. Ví dụ : - 翻译作品要忠实于原著。 dịch tác phẩm cần trung thành với nguyên tác.
原著 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên tác; bản gốc
著作的原本 (对译本、缩写本、删节本、改编本而言)
- 翻译 作品 要 忠实 于 原著
- dịch tác phẩm cần trung thành với nguyên tác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原著
- 世界名著 导读
- hướng dẫn đọc những tác phẩm nổi tiếng thế giới.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 屈原 是 楚国 著名 的 诗人
- Khuất Nguyên là nhà thơ nổi tiếng nước Sở.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 两 群 大象 在 草原 上
- Hai đàn voi trên đồng cỏ.
- 翻译 作品 要 忠实 于 原著
- dịch tác phẩm cần trung thành với nguyên tác.
- 这部 电影 忠实 于 原著
- Bộ phim này trung thành với nguyên tác.
- 他 的 著作 描述 了 一个 原始社会 的 开化 过程
- Tác phẩm của ông mô tả quá trình phát triển của một xã hội nguyên thủy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
著›