原理图 yuánlǐ tú
volume volume

Từ hán việt: 【nguyên lí đồ】

Đọc nhanh: 原理图 (nguyên lí đồ). Ý nghĩa là: Sơ đồ nguyên lý.

Ý Nghĩa của "原理图" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

原理图 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sơ đồ nguyên lý

原理图,顾名思义就是表示电路板上各器件之间连接原理的图表。在方案开发等正向研究中,原理图的作用是非常重要的。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原理图

  • volume volume

    - 主任 zhǔrèn 管理 guǎnlǐ rén huò 监督 jiāndū rén 作为 zuòwéi 某一 mǒuyī 收藏品 shōucángpǐn 展览 zhǎnlǎn huò 图书馆 túshūguǎn de 行政主管 xíngzhèngzhǔguǎn

    - Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.

  • volume volume

    - 基本原理 jīběnyuánlǐ 一个 yígè 学科 xuékē 学派 xuépài huò 一门 yīmén 科学 kēxué de 正统 zhèngtǒng de 指导作用 zhǐdǎozuòyòng de 原则 yuánzé

    - Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.

  • volume volume

    - 原子弹 yuánzǐdàn shì 20 世纪 shìjì 物理学 wùlǐxué de 产物 chǎnwù

    - Bom nguyên tử là sản phẩm của vật lý thế kỷ 20.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 缕解 lǚjiě 其中 qízhōng 原理 yuánlǐ

    - Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.

  • volume volume

    - 心理 xīnlǐ 记录表 jìlùbiǎo 一种 yīzhǒng 个人 gèrén huò 群体 qúntǐ de 性格特征 xìnggétèzhēng de 图示 túshì huò 图表 túbiǎo

    - Bảng ghi nhận tâm lý là biểu đồ hoặc biểu đồ mô tả các đặc điểm tính cách cá nhân hoặc nhóm.

  • volume volume

    - 临床 línchuáng 生物医学 shēngwùyīxué 应用 yìngyòng 临床医学 línchuángyīxué de 自然科学 zìránkēxué 原理 yuánlǐ 尤指 yóuzhǐ 生物学 shēngwùxué 生理学 shēnglǐxué

    - Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 民间传说 mínjiānchuánshuō 反映 fǎnyìng chū 人们 rénmen 理想 lǐxiǎng zhōng de 社会 shèhuì 生活 shēnghuó 图景 tújǐng

    - những truyền thuyết dân gian này phản ánh ước mơ về cuộc sống xã hội trong lý tưởng của nhân dân.

  • volume volume

    - gāi 系统 xìtǒng de 原理 yuánlǐ 详见 xiángjiàn 后面 hòumiàn de 附图 fùtú

    - Nguyên lý của hệ thống xem chi tiết trong các bản vẽ đính kèm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao