Đọc nhanh: 原子能 (nguyên tử năng). Ý nghĩa là: năng lượng nguyên tử; năng lượng hạt nhân; nguyên tử lực. Ví dụ : - 原子反应堆能有效地释放原子能。 phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.. - 原子能发电 năng lượng nguyên tử phát điện; phát điện bằng năng lượng nguyên tử.
原子能 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năng lượng nguyên tử; năng lượng hạt nhân; nguyên tử lực
原子核发生裂变或聚变反应时产生的能量,广泛用于工业、军事等方面也叫核能
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 原子能 发电
- năng lượng nguyên tử phát điện; phát điện bằng năng lượng nguyên tử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原子能
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 下辈子 是否 还 能 遇见 你
- Kiếp sau còn có thể gặp được em nữa hay không?
- 他 希望 下辈子 还 能 遇见 她
- Anh ấy hy vọng kiếp sau vẫn có thể gặp lại cô ấy.
- 原子能 发电
- năng lượng nguyên tử phát điện; phát điện bằng năng lượng nguyên tử.
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 原子核 具有 巨大 能量
- Hạt nhân nguyên tử có năng lượng rất lớn.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
子›
能›