yuán
volume volume

Từ hán việt: 【viên】

Đọc nhanh: (viên). Ý nghĩa là: tròn, hình cầu, toàn vẹn; chu toàn; tốt đẹp; trọn vẹn. Ví dụ : - 圆简。 Cột tròn. - 圆脸。 Mặt tròn. - 那是个圆镜子。 chỗ này có 1 cái bàn tròn

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 2

khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. tròn

圆周所围成的平面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 圆简 yuánjiǎn

    - Cột tròn

  • volume volume

    - 圆脸 yuánliǎn

    - Mặt tròn

  • volume volume

    - shì yuán 镜子 jìngzi

    - chỗ này có 1 cái bàn tròn

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hình cầu

像球的形状

Ví dụ:
  • volume volume

    - 滚圆 gǔnyuán

    - Tròn xoe; tròn vo

  • volume volume

    - 球瘪 qiúbiě le 不圆 bùyuán le

    - Quả bóng xì hơi rồi, không tròn nữa.

✪ 3. toàn vẹn; chu toàn; tốt đẹp; trọn vẹn

圆满;周全

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这句 zhèjù huà shuō yuán

    - Câu nói này không trọn vẹn.

  • volume volume

    - zhè rén 做事 zuòshì 很圆 hěnyuán

    - Con người này làm việc rất chu đáo.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 活动 huódòng 相当 xiāngdāng 圆满 yuánmǎn

    - Sự kiện lần này khá trọn vẹn.

  • volume volume

    - de 安排 ānpái 很圆妥 hěnyuántuǒ

    - Sự sắp xếp của anh ấy khá chu toàn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 4. du dương; tròn trịa (âm thanh)

(歌声)婉转

Ví dụ:
  • volume volume

    - 歌喉 gēhóu 圆润 yuánrùn

    - Giọng hát uyển chuyển.

  • volume volume

    - 字正腔圆 zìzhèngqiāngyuán

    - Tròn vành rõ chữ

  • volume volume

    - 歌声 gēshēng 圆得特 yuándétè 好听 hǎotīng

    - Giọng hát của người đó uyển chuyển đặc biệt hay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoàn thành; thực hiện; làm (toàn vẹn; chu đáo)

使完备;使周全

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng yuán 心中 xīnzhōng de 愿望 yuànwàng

    - Cô ấy muốn hoàn thành ước vọng trong lòng.

  • volume volume

    - 设法 shèfǎ yuán 这次 zhècì de 任务 rènwù

    - Tìm cách hoàn thành nhiệm vụ lần này.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồng (đơn vị in trên tờ tiền TQ, văn cổ)

我国的本位货币单位,人民币1圆等于10角,等于100分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 1 yuán 人民币 rénmínbì

    - 1 đồng nhân dân tệ.

  • volume volume

    - 3 yuán 5 jiǎo 6 fēn

    - 3 đồng 5 hào 6 xu.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. họ Viên

Ví dụ:
  • volume volume

    - 圆明 yuánmíng

    - Viên Minh.

  • volume volume

    - 圆凱 yuánkǎi

    - Viên Khải.

✪ 2. Đồng

圆形的货币

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 一枚 yīméi yuán de 硬币 yìngbì

    - Tôi có một đồng xu.

  • volume volume

    - 桌上 zhuōshàng 放着 fàngzhe 一些 yīxiē yuán 硬币 yìngbì

    - Trên bàn có một vài đồng xu.

✪ 3. hình tròn; vòng tròn

从中心点到周边任何一点的距离完全相等的图形

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地上 dìshàng 有个 yǒugè yuán 印记 yìnjì

    - Có một dấu ấn hình tròn dưới đất.

  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng 有个 yǒugè 圆形 yuánxíng 图案 túàn

    - Trên tường có một hình tròn.

  • volume volume

    - huà 一个 yígè 大大的 dàdàde yuán

    - Vẽ một vòng tròn lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 圆 + Tân ngữ (计划, 梦,心愿...)

Hoàn thành, thực hiện ...

Ví dụ:
  • volume

    - 小猫 xiǎomāo 努力 nǔlì yuán 自己 zìjǐ de xiǎo 计划 jìhuà

    - Chú mèo con cố gắng thực hiện kế hoạch nhỏ của mình.

  • volume

    - 我们 wǒmen yuán 这个 zhègè 承诺 chéngnuò

    - Chúng ta buộc phải thực hiện lời hứa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 事情 shìqing 办得 bàndé 圆全 yuánquán

    - sự việc giải quyết rất hoàn hảo.

  • volume volume

    - jīng bèi 甲板 jiǎbǎn chuán 一种 yīzhǒng 蒸汽 zhēngqì chuán 带有 dàiyǒu 圆形 yuánxíng de 船头 chuántóu 上甲板 shàngjiǎbǎn 遮蔽 zhēbì 雨水 yǔshuǐ

    - 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.

  • volume volume

    - 不方 bùfāng 不圆 bùyuán

    - vuông không ra vuông, tròn không ra tròn; méo xẹo

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn de 月亮 yuèliang 很圆 hěnyuán

    - Tối nay vầng trăng rất tròn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 围坐 wéizuò chéng 一个 yígè hěn 规正 guīzhèng de 圆圈 yuánquān

    - họ ngồi thành một cái vòng không tròn trịa lắm.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn de 演出 yǎnchū 非常 fēicháng 圆满 yuánmǎn

    - Buổi biểu diễn tối nay rất thành công.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 春节 chūnjié 团圆 tuányuán le

    - Sau một năm xa cách, gia đình họ đã đoàn tụ vào dịp Tết Nguyên đán.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 提到 tídào 维也纳 wéiyěnà jiù huì 联想 liánxiǎng dào 华尔兹 huáěrzī 圆舞曲 yuánwǔqǔ 咖啡馆 kāfēiguǎn

    - Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:丨フ丨フ一丨フノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WRBO (田口月人)
    • Bảng mã:U+5706
    • Tần suất sử dụng:Rất cao