Đọc nhanh: 九原可作 (cửu nguyên khả tá). Ý nghĩa là: mong người chết sống lại. 设想死者再生.
九原可作 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mong người chết sống lại. 设想死者再生
有悼念及景仰其人之意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九原可作
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 人 而 无恒 , 不 可以 作 巫医
- Người không có ý chí bền bỉ, không thể làm bác sĩ
- 他 很 忙 , 可见 工作 压力 大
- Anh ấy rất bận, rõ ràng áp lực công việc lớn.
- 他 的 工作 得到 了 大家 的 认可
- Công việc của anh ấy đã được mọi người công nhận.
- 你 可以 在 这里 做作业
- Bạn có thể làm bài tập ở đây.
- 他 的 著作 描述 了 一个 原始社会 的 开化 过程
- Tác phẩm của ông mô tả quá trình phát triển của một xã hội nguyên thủy.
- 他 装作 一本正经 , 可是 你 看得出 他 是 在 开玩笑
- Anh ta giả vờ nghiêm túc, nhưng bạn có thể nhận ra rằng anh ta đang đùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
作›
原›
可›