Đọc nhanh: 厚长 (hậu trưởng). Ý nghĩa là: thưỡn. Ví dụ : - 忠厚长者 trưởng lão trung hậu
厚长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thưỡn
- 忠厚 长者
- trưởng lão trung hậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚长
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 黑麦 在 冬天 生长 良好
- Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.
- 忠厚 长者
- trưởng lão trung hậu
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 我们 长期 在 一起 工作 , 自然而然 地 建立 了 深厚 的 友谊
- trong một thời gian dài chúng tôi làm việc với nhau, tự nhiên xây dựng nên tình hữu nghị sâu sắc.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
长›