Đọc nhanh: 厚意 (hậu ý). Ý nghĩa là: tình cảm sâu nặng; tình sâu nghĩa nặng; lòng tốt; hậu ý. Ví dụ : - 多谢各位的厚意。 Cảm ơn tình cảm sâu nặng của mọi người
厚意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình cảm sâu nặng; tình sâu nghĩa nặng; lòng tốt; hậu ý
深厚的情意
- 多谢 各位 的 厚意
- Cảm ơn tình cảm sâu nặng của mọi người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚意
- 情意深厚
- tình nghĩa sâu đậm.
- 多谢 各位 的 厚意
- Cảm ơn tình cảm sâu nặng của mọi người
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 一番 好意
- tấm lòng tốt
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
意›