Đọc nhanh: 厚唇 (hậu thần). Ý nghĩa là: môi dày.
厚唇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. môi dày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚唇
- 他们 之间 有着 深厚 的 执交
- Giữa họ có một tình bạn thân thiết sâu đậm.
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
- 他 有 两片 厚厚的 嘴唇
- Anh ấy có đôi môi dày.
- 鳄鱼 的 皮肤 很 厚
- Da cá sấu rất dày.
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 他们 之间 有着 深厚 的 感情
- Giữa họ có một tình cảm sâu sắc.
- 为 人 质朴 忠厚
- Là người chất phác trung hậu
- 今天 早上好 冷 啊 , 穿厚 一点 吧
- Sáng nay lạnh quá, mặc thêm áo ấm vào đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
唇›