Đọc nhanh: 压阵 (áp trận). Ý nghĩa là: để mang lại hậu phương, giữ các dòng, cung cấp hỗ trợ.
压阵 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để mang lại hậu phương
to bring up the rear
✪ 2. giữ các dòng
to hold the lines
✪ 3. cung cấp hỗ trợ
to provide support
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压阵
- 压住 阵脚
- ổn định thế trận.
- 上阵 杀敌
- ra trận giết giặc
- 一阵风
- một trận gió
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
阵›