Đọc nhanh: 压线 (áp tuyến). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) làm việc vì lợi ích của người khác, bóng đường (tức là trên dây), nếp gấp.
压线 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) làm việc vì lợi ích của người khác
fig. to toil for sb else's benefit
✪ 2. bóng đường (tức là trên dây)
line ball (i.e. on the line)
✪ 3. nếp gấp
pressure crease
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压线
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 一线生机
- một tia hy vọng sống sót.
- 一针一线
- một cây kim một sợi chỉ
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 清华大学 全校 高压柜 线 改善 工程
- Dự án cải tiến đường dây tủ điện cao thế toàn trường Đại học Thanh Hoa
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
线›