Đọc nhanh: 压纸格 (áp chỉ các). Ý nghĩa là: Khuôn đặt giấy (bộ phận của máy in).
压纸格 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khuôn đặt giấy (bộ phận của máy in)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压纸格
- 你 在 压纸 吗 ?
- Bạn đang nén giấy phải không?
- 请 压缩 这些 纸
- Hãy nén những tờ giấy này.
- 一沓 信纸
- một xấp giấy viết thơ.
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 用铜尺 把 纸 压住
- Dùng cây thước bằng đồng đè giấy xuống.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 先用尺 在 纸 上 划出 方格 , 这样 你 就 能 把 图 精确 地 摹绘 下来 了
- Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.
- 纸上 画满 了 小 方格
- Trên tờ giấy được vẽ đầy ô nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
格›
纸›