Đọc nhanh: 压桩机 (áp trang cơ). Ý nghĩa là: Máy ép cọc.
压桩机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy ép cọc
压桩机:利用静压力将桩压入地层的桩工机械。用于软土层压桩,如地下铁道、海港、桥梁、水库电站、海上采油平台和国防工程等的桩工施工。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压桩机
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 液压 机构
- cơ cấu thuỷ lực.
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 一盘 机器
- Một cỗ máy.
- 压缩机 里 有 水汽 吗
- Có hơi ẩm trong máy nén không?
- 有 的 路段 , 推土机 、 压道机 一齐 上 , 修 得 很快
- đoạn đường, có xe ủi đất, xe lu cùng làm thì sửa rất nhanh.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 手机 被 压得 坏 了
- Điện thoại bị đè hỏng rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
机›
桩›