Đọc nhanh: 压条注 (áp điều chú). Ý nghĩa là: đằn.
压条注 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đằn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压条注
- 她 苗条 的 身材 引人注目
- Thân hình mảnh mai của cô ấy rất đáng chú ý.
- 那 条款 需注意
- Điều khoản đó cần chú ý.
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 压力 非常 大 需要 注意
- Áp lực rất lớn cần chú ý.
- 市政 会 向 房主 施加 了 压力 促使 其 改善 房子 的 居住 条件
- Hội đồng chính quyền địa phương đã gây áp lực lên chủ nhà để thúc đẩy cải thiện điều kiện sinh sống trong căn nhà.
- 这条 路 注定 会 很 艰难
- Con đường này định trước sẽ rất khó khăn.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 他 在 这 一门 下压 注
- Anh ta đặt cược vào cửa này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
条›
注›