Đọc nhanh: 压延机 (áp diên cơ). Ý nghĩa là: Máy cán ép, máy cán.
压延机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Máy cán ép
压延机 (calender) 是由两个或两个以上的辊筒,按加热方式排列,可分为冷压和热压,冷压是适用于不需要加热的材料,比如石墨膜、石墨片、吸波材料、屏蔽材料、磁性材料、有色金属材料等。热压是在一定温度下,将橡胶、硅胶、硅橡胶、相变材料、PTFE或塑料压制展延成一定厚度和表面形状的胶片,并可对纤维帘帆布或钢丝帘布进行挂胶的机械。压延机按照辊筒数目可分为两辊、三辊、四辊和五辊压延机等;按照辊筒的排列方式又可分为“L”型、“T”型、“F”型、“Z”型和“S”型等。
✪ 2. máy cán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压延机
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 机器 保养 得 好 , 可以 延长 使用 年限
- máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu
- 压缩机 里 有 水汽 吗
- Có hơi ẩm trong máy nén không?
- 有 的 路段 , 推土机 、 压道机 一齐 上 , 修 得 很快
- đoạn đường, có xe ủi đất, xe lu cùng làm thì sửa rất nhanh.
- 机器 维修 得 好 , 使用 年限 就 能 延长
- máy móc duy tu tốt, thì có thể kéo dài thời hạn sử dụng.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
延›
机›