Đọc nhanh: 压底模 (áp để mô). Ý nghĩa là: Khuôn ép đế.
压底模 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khuôn ép đế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压底模
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây
- 黑体 辐射 的 模式
- Các mẫu xạ đen.
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 各 单位 都 要 把 小 家底 拿 出来 , 免得 积压物资
- các đơn vị phải mang hết vốn tích luỹ ra, để tránh ứ đọng vật tư.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
底›
模›