Đọc nhanh: 压宝 (áp bảo). Ý nghĩa là: đặt cửa (một hình thức đánh bạc, đặt tiền vào một cửa nào đó).
压宝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt cửa (một hình thức đánh bạc, đặt tiền vào một cửa nào đó)
赌博的一种参加赌博的人猜测宝上所指的方向下注
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压宝
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 人口 越 少 压力 越小
- Nhân khẩu càng ít áp lực càng nhỏ.
- 人民 受 军政府 的 压迫
- Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.
- 人生 两件 宝 , 双手 与 大脑
- Đời người có hai vật quý giá, đôi bàn tay và khối óc.
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
宝›