Đọc nhanh: 压秤 (áp xứng). Ý nghĩa là: nặng cân. Ví dụ : - 劈柴太湿,压秤。 củi chẻ ướt quá, nặng cân lắm.. - 稻草不压秤,一大捆才十来斤。 Rơm rạ nhẹ cân, một bó to mới được mười cân.
✪ 1. nặng cân
物体称起来分量大 (多就同体积的而言)
- 劈柴 太湿 , 压秤
- củi chẻ ướt quá, nặng cân lắm.
- 稻草 不 压秤 , 一大 捆 才 十来斤
- Rơm rạ nhẹ cân, một bó to mới được mười cân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压秤
- 劈柴 太湿 , 压秤
- củi chẻ ướt quá, nặng cân lắm.
- 稻草 不 压秤 , 一大 捆 才 十来斤
- Rơm rạ nhẹ cân, một bó to mới được mười cân.
- 人民 受 军政府 的 压迫
- Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.
- 他们 以 气势 压倒 对手
- Họ áp đảo đối thủ bằng khí thế.
- 他 从不 臣服于 压力
- Anh ấy không bao giờ khuất phục trước áp lực.
- 他们 说 应该 是 梦魇 , 也 就是 鬼压床 什么 的
- Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 他们 释放 压力 在 迪厅 里 乱 跳
- Họ rũ bỏ áp lực bằng cách nhảy loạn lên trong vũ trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
秤›