Đọc nhanh: 摇钱压宝 (dao tiền áp bảo). Ý nghĩa là: xóc đĩa.
摇钱压宝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xóc đĩa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇钱压宝
- 你 的 充电 宝 多少 钱 ?
- Sạc dự phòng của bạn bao nhiêu tiền?
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
- 压岁钱 是 一项 传统习俗
- Tiền mừng tuổi là một phong tục truyền thống.
- 旧社会 地主 有钱有势 , 勾结 官府 , 欺压 农民
- Xã hội xưa, địa chủ giàu có và quyền lực cấu kết với bọn quan phủ áp bức nông dân.
- 我 父母 给 我 一些 压岁钱
- Bố mẹ tôi đã cho tôi một ít tiền lì xì.
- 她 用 压岁钱 买 了 玩具
- Cô ấy lấy tiền lì xì mua đồ chơi.
- 最早 的 压岁钱 出现 于 汉代
- Tiền lì xì sớm nhất xuất hiện vào thời Hán.
- 我往 那门 理压 了 钱
- Tôi đặt cược tiền vào cửa kia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
宝›
摇›
钱›